Tham khảo Hoạt động từ thiện của BTS

  1. 1 2 Lee, Min-ji (31 tháng 5 năm 2019). 방탄소년단 진, 기부금 1억원 돌파…유니세프 아너스클럽 회원(공식) [BTS Jin, over 100 million won in donations...Membership of UNICEF Honors Club (Official)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
  2. Hong, Seong-young (18 tháng 2 năm 2019). 방탄소년단 제이홉, 오늘 생일 맞아 1억 기부…총 2억5천만원 [공식입장] [BTS J-Hope Donates 100 Million for his birthday...Total 250 million won [Official]]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019 – qua Naver.
  3. Yeon, Hwi-seon (13 tháng 10 năm 2021). BTS 지민·청하·김소연♥이상우, 1억원 고액기부자 그린노블클럽 가입 [공식] [BTS Jimin, Chung Ha, Kim So Yeon ♥ Lee Sang Woo, 100 million won donors joined the Green Noble Club. [Official]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
  4. Hwang, Hye-Jin (21 tháng 12 năm 2020). '미술관 1억 기부' 방탄소년단 RM, 2020 올해의 예술후원인대상 수상 ['100 Million Won Art Museum Donation, BTS RM awarded 2020 Patron of the Arts Award]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
  5. Yoon, So-yeon (22 tháng 6 năm 2020). “BTS's anti-violence campaign wins Unicef's best campaign award”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  6. Park, Dae-sung (24 tháng 8 năm 2020). BTS 지민, 전남교육청에 장학기금 1억 몰래 기부 [BTS Jimin secretly donated 100 million won scholarships to Jeonnam Office of Education]. Herald Economic News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
  7. Tubiera, Alecsandra (11 tháng 12 năm 2020). “When BTS members donate to charity they inspire fans to do the same – the 'Army' raised US$1 million for Black Lives Matter and US$83,000 for Typhoon Vamco victims”. South China Morning Post. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2021.
  8. Kim, Yu-jin (22 tháng 12 năm 2015). “BTS donates 7 tons of rice for charity”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
  9. Allet campaign:
  10. “Let's Share the Heart”. Naver Campaign. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  11. Min, Susan (21 tháng 1 năm 2017). “BTS Donates to Families of Sewol Ferry Victims”. Mwave. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  12. “About LOVE MYSELF”. BigHit Entertainment. 31 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
  13. Love Myself campaign refs:
  14. News, A. B. C. (5 tháng 4 năm 2018). “Obama, Stevie Wonder and others honor legacy of Martin Luther King Jr”. ABC News. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  15. Herman, Tamar (31 tháng 12 năm 2018). “Here's Just About Everything BTS Did in 2018”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  16. 1 2 Chakraborty, Riddhi (24 tháng 9 năm 2018). “BTS at the UN: 'Our Fans' Stories Constantly Remind Us of Our Responsibility'”. Rolling Stone India. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  17. 1 2 Falk, Pamela (23 tháng 9 năm 2018). “K-pop boy band, "BTS," to give some buzz to staid UN”. CBS News. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  18. “World leaders unite under new initiative to provide quality education and training for young people”. UNICEF. 20 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  19. 전국 스타벅스 매장에 방탄소년단 노래 나온다 [BTS songs appear at Starbucks stores nationwide] (bằng tiếng Hàn). Yonhap News Agency. 16 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021 – qua Naver.
  20. Blistein, Jon (27 tháng 12 năm 2019). “Aerosmith, BTS Donate Autographed Gear to MusiCares Charity Auction”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  21. “K-pop band BTS's microphones fetch $83,200 at auction”. Reuters. 24 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  22. Kreps, Daniel (25 tháng 1 năm 2020). “BTS' Tour Microphones Sell for $83,000 at MusiCares Auction”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  23. Benjamin, Jeff (6 tháng 6 năm 2020). “BTS and Big Hit Entertainment Donate $1 Million to Black Lives Matter (EXCLUSIVE)”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  24. Yuan, Karen (8 tháng 6 năm 2020). “It's no fluke how BTS fans raised $1 million in 24 hours”. Fortune. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  25. Aswad, Jem (22 tháng 6 năm 2020). “BTS and Big Hit Entertainment Donate $1 Million to Crew Nation Charity”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  26. Aniftos, Rania (30 tháng 11 năm 2020). “BTS' 'Dynamite' Costumes Will Soon Be Up for Auction”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  27. “BTS 'Dynamite' costumes to light up U.S. music charity auction”. Reuters. 30 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  28. Shaffer, Claire (1 tháng 2 năm 2021). “BTS' 'Dynamite' Outfits Sell for Eight Times Estimated Value at Auction”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  29. Kan, Hyeong-woo (2 tháng 2 năm 2021). “BTS' 'Dynamite' outfits sell for $162,500 at charity auction”. The Korea Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  30. Iasimone, Ashley (1 tháng 2 năm 2021). “BTS 'Dynamite' Outfits Sell for $162K at Auction”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  31. “BTS says 'Love Myself' initiative helped them embrace themselves more”. Yonhap News Agency. 5 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  32. Kaufman, Gil (8 tháng 3 năm 2021). “BTS Renew Commitment to 'Love Myself' Anti-Violence Campaign with UNICEF”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  33. Yeo, Gladys (9 tháng 3 năm 2021). “BTS donate 'Life Goes On' outfits to Grammy auction for charity”. NME. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  34. 1 2 Hwang, Ji-young (1 tháng 11 năm 2017). 방탄소년단X유니세프, 韓최초 글로벌 프로젝트 론칭 [BTS X UNICEF launches the first global project]. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  35. “K-pop group BTS launches anti-violence campaign with UNICEF”. ABS-CBN News. 1 tháng 11 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  36. 世界的ヒップホップボーイズグループ BTS (防弾少年団) が応援する 子ども、青少年に対する暴力の撲滅を目指す ユニセフ#ENDviolenceキャンペーン [UNICEF #ENDviolence campaign to end violence against children and adolescents supported by the global hip-hop boy group BTS]. Japan UNICEF Association (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  37. Drysdale, Jennifer (1 tháng 11 năm 2017). “BTS Partners With UNICEF on 'Love Myself' Anti-Violence Campaign”. Entertainment Tonight. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  38. @bts_love_myself (24 tháng 1 năm 2018). “Love Myself, and Love Others. We are all worth being loved by everyone including ourselves. Start this by posting your own self-loving photo with #BTSLoveMyself hashtag” (Tweet). Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020 – qua Twitter.
  39. Kim, Ha-na (30 tháng 1 năm 2018). 방탄소년단, 착한 이모티콘 '기브티콘'으로 기부. HanKyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021.
  40. 1 2 Lee, Bo-ra. 방탄소년단X모바일 플랫폼, 전 세계 '기부 참여' 이끈다 [BTS X mobile platform leads global donation participation]. enews24 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  41. “LOVE MYSELF partnered with Japan Committee for UNICEF, expanding the campaign globally”. love-myself.org. 8 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  42. “K-pop band BTS addresses United Nations with plea to young people”. Reuters. 25 tháng 9 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020 – qua ABC News.
  43. Herman, Tamar (20 tháng 9 năm 2018). “BTS to Speak at United Nations for UNICEF's 'Generation Unlimited' Launch”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  44. Allaire, Christian (24 tháng 9 năm 2018). “Watch BTS Address the United Nations With an Emotional Speech About Self-Acceptance”. Vogue. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  45. Chakraborty, Riddhi (24 tháng 9 năm 2018). “BTS at the UN: 'Our Fans' Stories Constantly Remind Us of Our Responsibility'”. Rolling Stone India. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018.
  46. Kaufman, Gil (8 tháng 3 năm 2021). “BTS Renew Commitment to 'Love Myself' Anti-Violence Campaign with UNICEF”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  47. 1 2 3 Yoon, So-yeon (5 tháng 3 năm 2021). “BTS extends joint anti-violence campaign with Unicef Korea for two more years”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  48. “BTS says 'Love Myself' initiative helped them embrace themselves more”. Yonhap News Agency. 5 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021.
  49. BTS「LOVE MYSELF」キャンペーン、500万ツイート・5000万エンゲージメントに到達 [BTS "LOVE MYSELF" campaign reaches 5 million tweets and 50 million engagements]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  50. “#ENDviolence – LOVE MYSELF”. love-myself.org. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  51. Herman, Tamar (31 tháng 10 năm 2017). “BTS Collaborates with UNICEF on 'Love Myself' Anti-Violence Campaign”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  52. “About LOVE MYSELF”. love-myself.org. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  53. “BTS "LOVE MYSELF" – LINE stickers | LINE STORE”. Line Store. 29 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  54. “BTS LOVE MYSELF”. Kakao Emoticon Shop (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  55. 폭력없는 세상, 함께 만들어요! [A world without violence, let's make it together!]. together.kakao.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  56. [기부콩받기] 방탄소년단 라인스티커로 굿액션하세요! [[Get Donation Beans] Do good action with BTS line stickers!]. With Naver N (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  57. Kim, Tae-gyun (20 tháng 1 năm 2018). 방탄소년단, 카톡·라인과 '폭력 근절' 기부 이모티콘 출시(종합) [BTS release donation emoticons with KakaoTalk and Line]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  58. Lee, Ha-na (17 tháng 1 năm 2018). 방탄소년단 '러브 마이셀프' 캠페인, 전 세계 모금액 6억 돌파 [BTS 'Love My Self' campaign, worldwide fund raised 600 million]. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020 – qua Naver.
  59. Herman, Tamar (2 tháng 11 năm 2018). “BTS' UNICEF 'Love Myself' Campaign Raises Over $1.4 Million”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  60. “LOVE MYSELF Home”. love-myself.org (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
  61. “Adieu 2020! Let's look forward to 2021 with more ways to LOVE MYSELF!”. love-myself.org. 28 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.
  62. Hwang, Hye-jin (6 tháng 10 năm 2021). 방탄소년단 유니세프 기부금 42억 돌파, 韓최초 '세계아동현황 보고서' 소개 [BTS' UNICEF donation exceeded 4.2 billion won, introduction of Korea's first 'World Children's Status Report']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021 – qua Daum.
  63. Lee, Gyu-lee (ngày 22 tháng 6 năm 2020). “BTS honored for UNICEF's most integrated campaign”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  64. Hwang, Hye-jin (ngày 22 tháng 6 năm 2020). 방탄소년단X빅히트, 유니세프 인스파이어 어워즈 수상 "선한 영향력"(공식) [BTS X Big Hit wins UNICEF Inspire Awards "Good Influence"]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020 – qua Daum.
  65. Yoon, So-yeon (ngày 22 tháng 6 năm 2020). “BTS's anti-violence campaign wins Unicef's best campaign award”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hoạt động từ thiện của BTS http://www.abc.net.au/news/2018-09-25/k-pop-band-g... http://news.abs-cbn.com/entertainment/11/01/17/k-p... http://www.etonline.com/bts-partners-unicef-love-m... http://abcnews.go.com/GMA/Culture/dozens-celebs-st... http://tenasia.hankyung.com/archives/1073264 http://www.instagram.com/bts_love_myself/ http://isplus.live.joins.com/news/article/article.... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2015... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20210202000... http://campaign.naver.com/v/shareheart/en/